- Toàn bộ Giá đã bao gồm VAT (Không bao gồm gia dụng và khuyến mại)
- Giá trên là Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
- Đền gấp 10 lần nếu không phải hàng chính hãng.
- Gọi đặt mua 24/7 : 0936.35.95.95 (cả dịp Lễ, Tết)
- Hàng nguyên hộp, chính hãng, bảo hành theo tiêu chuẩn hãng
- Đổi trả trong vòng 15 ngày nếu lỗi do nhà sản xuất.
Hãy đến với ĐIỆN MÁY ECC VIỆT NAM để mua hàng với giá cả hợp lý. Chúng tôi cam kết đem lại sản phẩm chính hãng, bảo hành toàn quốc.
Với công suất điều hòa âm trần nối ống gió 21000BTU, Panasonic S-2124PF3HB/U-21PZ3H5 phù hợp với những không gian có diện tích dưới 30m2 như văn phòng nhỏ, cửa hàng, nhà hàng, gia đình…
Máy điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic 21000BTU 2 chiều inverter S-2124PF3HB có khả năng làm lạnh, sưởi ấm nhanh chóng. Luồng gió nhẹ dịu phân tán đều khắp căn phòng qua các cửa gió, mang đến sự thoải mái tuyệt vời cho người dùng.
Công nghệ Inverter của điều hòa nối ống gió Panasonic S-2124PF3HB giúp tiết kiệm điện năng hiệu quả bằng cách thay đổi tốc độ quay của máy nén theo sự thay đổi của nhiệt độ phòng, duy trì nhiệt độ ổn định, vận hành êm ái, bền bỉ, đảm bảo người dùng luôn cảm thấy thoải mái dễ chịu.
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic 2 chiều 21000BTU S-2124PF3HB tích hợp công nghệ lọc không khí tiên tiến độc quyền NanoeTMX thế hệ 2. Bộ lọc sẽ giải phóng 9.600 tỉ các hạt tích điện, chứa gốc OH mỗi giây, có khả năng ức chế vi khuẩn vi rút, nấm mốc, loại bỏ bụi mịn PM2.5, phấn hoa, các chất gây ô nhiễm không khí, khử mùi hiệu quả đến 99,99%, đồng thời giữ ẩm cho da và tóc. Bạn sẽ thoải mái tận hưởng môi trường sống trong lành, giúp bảo vệ tốt hơn cho sức khỏe.
Máy điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic inverter 21000BTU S-2124PF3HB tích hợp bơm nước ngưng có thể bơm lên đến độ cao 850mm, vận hành êm ái, giúp bố trí đường nước dễ dàng, linh hoạt, thoát nước tốt hơn.
Điều hòa nối ống gió Pansonic 2 chiều inverter 21000BTU S-2124PF3HB trang bị dàn tản nhiệt đồng, được phủ một lớp BlueFin có khả năng dẫn truyền nhiệt tốt, chống ăn mòn hiệu quả và độ bền cao, người tiêu dùng hoàn toàn yên tâm khi sử dụng.
Gas R32 là môi chất làm lạnh tối ưu tiên tiến mới nhất hiện nay. Vì vậy điều hòa Panasonic âm trần nối ống gió S-2124PF3HB sử dụng gas R32 mang lại cho máy hiệu suất làm lạnh cao, tiết kiệm điện năng, thân thiện với môi trường, an toàn cho người dùng và đặc biệt có thể nạp gas bổ sung mà không cần xả toàn bộ gas cũ.
Kích thước điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic dàn lạnh S-2124PF3HB nhỏ gọn với độ cao chỉ 250mm, có thể đặt đứng hoặc nằm ngang, giúp cho việc thi công lắp đặt trở nên dễ dàng, linh hoạt và tiết kiệm không gian.
Bạn nên mua hàng tại Siêu thị ĐIỆN MÁY ECC VIỆT NAM vì :
Điện máy ECC VIỆT NAM luôn mang đến cho khách hàng các sản phẩm chính hãng với mức giá tốt nhất thị trường
ĐIỆN MÁY ECC VIỆT NAM được đông đảo khách hàng trên toàn quốc tin tưởng và ủng hộ
Với nhiều năm kinh nghiệm trong việc trong lĩnh vực điện máy và là nhà phân phối lớn các sản phẩm điện máy,Công ty chúng tôi tư vấn lắp đặt các sản phẩm điện máy chuyên nghiệp, chúng tôi sẽ tư vấn tới khách hàng để có những sản phẩm phù hợp với giá tiền và mang lại hiệu quả cao nhất.
Các lỗi kỹ thuật phát sinh với sản phẩm bán ra, chúng tôi luôn hỗ trợ tốt nhất và đảm bảo quyền lợi của khách hàng
Gọi điện ngay cho chúng tôi
Mobile/ Zalo : 0936.35.95.95 - 0973.781.034
Để đặt mua hàng và được tư vấn những sản phẩm tốt nhất phục vụ cho quý khách.
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic | S-2124PF3HB/U-21PZ3H5 | ||
Công suất (Btu/h) | 19,400 | ||
Nguồn điện | V/Pha Hz | 220-240V, 1ØPhase - 50Hz | |
Dàn lạnh | S-2124PF3HB | ||
Dàn nóng | U-21PZ3H5 | ||
Công suất làm lạnh: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 5.7 (2.0-6.3) | |
Btu/h | 19,400 (6,800-21,500) | ||
Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 5.7 (1.8-7.0) | |
Btu/h | 19,400 (6,100-23,900) | ||
Dòng điện: Điện mức (Tối đa) | Làm lạnh | A | 7.45 -6.85 (13.1) |
Sưởi ấm | A | 6.55 -6.00 (13.1) | |
Công suất tiêu thụ:(Tối thiểu-Tối đa) | Làm lạnh | kW | 1.61 (0.38-2.40) |
Sưởi ấm | KW | 1.41 (0.30-2.48) | |
CSPF | 6.20 | ||
Hiệu suất COP/EER | Làm lạnh | W/W | 3.54 |
Btu/hW | 12.08 | ||
Hiệu suất COP/EER | Sưởi ấm | W/W | 4.04 |
Btu/hW | 13.78 | ||
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió | Làm lạnh | m3/phút(H/M/L) | 21.0/19.0/15.0 |
cfm(H/M/L) | 350/317/250 | ||
Lưu lượng gió | Sưởi ấm | m3/phút(H/M/L) | 21.0/19.0/15.0 |
cfm(H/M/L) | 350/317/250 | ||
Áp suất tĩnh bên ngoài (Tối thiểu - Tối đa) | Pa | 30 (10-150) | |
Độ ồn áp suất | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 30/26/23 |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 30/26/23 | |
Độ ồn nguồn | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 53/49/46 |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 53/49/46 | |
Kích thước điều hòa | Dàn lạnh (HxWxD) | mm | 250 x 1,000 x 730 |
Khối lượng | Dàn lạnh | kg | 30 |
Dàn nóng | |||
Độ ồn áp suất | Làm lạnh | dB (A) (H/L) | 48/- |
Sưởi ấm | dB (A) (H/L) | 49/- | |
Độ ồn nguồn | Làm lạnh | dB (A) (H/L) | 66/- |
Sưởi ấm | dB (A) (H/L) | 67/- | |
Kích thước | Dàn nóng (HxWxD) | mm | 695 x 875 x 320 |
Khối lượng | kg | 42 | |
Đường kính ống | Ống hơi | mm (inch) | 12.70 (1/2) |
Ống lỏng | mm (inch) | 6.35 (1/4) | |
Chiều dài ống đồng | Tối thiểu/Tối đa | m | 3-40 |
Chênh lệch độ cao | m | 30 | |
Độ dài ống nạp sẵn gas | Tối đa | m | 30 |
Lượng gas nạp thêm | g/m | 15 | |
Môi trường hoạt động (Dàn nóng) | Làm lạnh (Tối thiểu/Tối đa) | 0C | -10-43 |
Sưởi ấm (Tối thiểu/Tối đa) | 0C | -15-24 |